Bước tới nội dung

2. deild karla 1978

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Mùa giải 1978 của 2. deild karla là mùa giải thứ 13 của giải bóng đá hạng ba ở Iceland.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Vị thứ Đội Số trận Điểm Ghi chú
1 Selfoss 10 18 Vào vòng Chung kết
2 Víðir 10 16
3 Grindavík 10 12
4 Hekla 10 7
5 Þór Þ. 10 5
6 USVS 10 4

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Vị thứ Đội Số trận Điểm Ghi chú
1 Njarðvík 10 18 Vào vòng Chung kết
2 Léttir 10 11
3 Bolungarvík 10 9
4 ÍK 10 9
5 Stefnir 10 7
6 Stjarnan 10 6

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Vị thứ Đội Số trận Điểm Ghi chú
1 Víkingur Ó. 10 18 Vào vòng Chung kết
2 Afturelding 10 15
3 Leiknir R. 10 11
4 Snæfell 10 8
5 Skallagrímur 10 4
6 Óðinn 10 4

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Vị thứ Đội Số trận Điểm Ghi chú
1 KS 8 16 Vào vòng Chung kết
2 Tindastóll 8 9
3 Leiftur 8 7
4 Dalvík 8 6
5 Höfðstrendingur 8 2

Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]

Vị thứ Đội Số trận Điểm Ghi chú
1 Magni 8 12 Vào vòng Chung kết
2 Árroðinn 8 11
3 HSÞ-b 8 10
4 Dagsbrún 8 6
5 Reynir Á. 8 1

Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]

Vị thứ Đội Số trận Điểm Ghi chú
1 Einherji 10 17 Vào vòng Chung kết
2 Sindri 10 15
3 Leiknir F. 10 11
4 Huginn 10 9
5 Hrafnkell Freysgoði 10 6
6 Höttur 10 2

Vòng Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Vị thứ Đội Số trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua Hiệu số Điểm Ghi chú
1 Magni 2 1 1 0 4 3 +1 3 Thăng hạng 1. deild 1979
2 Einherji 2 0 2 0 3 3 0 2
3 Njarðvík 2 0 1 1 4 5 -1 1

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Vị thứ Đội Số trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua Hiệu số Điểm Ghi chú
1 Selfoss 2 1 1 0 4 1 +3 3 Thăng hạng 1. deild 1979
2 Víkingur Ó. 4 1 0 1 2 3 -1 2
3 KS 4 0 1 1 1 3 -2 1

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1  Tỉ số  Đội 2
Selfoss 3–0 Magni

Cả SelfossMagni đều giành quyền thăng hạng 1. deild karla 1979.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Sigurðsson, Víðir (1995). Íslensk knattspyrna 1995 [Icelandic football 1995] (bằng tiếng Iceland) (ấn bản 1).